Nguyên quán Thọ Quyên - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Bá Thịnh, nguyên quán Thọ Quyên - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại Mỗ - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Tiến Thịnh, nguyên quán Đại Mỗ - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 4/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Thọ - Đình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Văn Thịnh, nguyên quán Mỹ Thọ - Đình Lục - Nam Hà hi sinh 3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán 51 - Quang Trung - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Thịnh, nguyên quán 51 - Quang Trung - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 27/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Khánh - Đại Từ - Bắc Kạn
Liệt sĩ Đỗ Văn Thịnh, nguyên quán An Khánh - Đại Từ - Bắc Kạn, sinh 1958, hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Dương Văn Thịnh, nguyên quán Hà Nam hi sinh 13/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân hoà - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Đức Thịnh, nguyên quán Tân hoà - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 29/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Công Hòa - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đông Đức Thịnh, nguyên quán Công Hòa - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 8/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Gia Dung - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Hà Đức Thịnh, nguyên quán Gia Dung - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 03/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuận Hoan - Đồng Hóa - Tuyên Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Hà Văn Thịnh, nguyên quán Thuận Hoan - Đồng Hóa - Tuyên Hóa - Quảng Bình, sinh 1946, hi sinh 1/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị