Nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Đức Thắng, nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 28/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Duy Thắng, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 19/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tây Minh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Tất Thắng, nguyên quán Tây Minh - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 10/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Đông - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Cao Thắng, nguyên quán Hải Đông - Hải Hậu - Nam Hà hi sinh 1/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Hồng - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Trần Đại Thắng, nguyên quán Nghĩa Hồng - Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 14/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Quân - Trấn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Trần Đình Thắng, nguyên quán Minh Quân - Trấn Yên - Yên Bái hi sinh 5/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Vân - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Đình Thắng, nguyên quán Gia Vân - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 29 - 08 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Quang - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Thắng, nguyên quán Cẩm Quang - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 13 - 08 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Thắng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/05/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Thắng, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị