Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn A, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn A, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Hà - Quận 3 - Hà Giang
Liệt sĩ Lù á Vẫn, nguyên quán Đông Hà - Quận 3 - Hà Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Dương - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lưu A Trưởng, nguyên quán Ninh Dương - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1945, hi sinh 15 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 4 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lưu Văn A, nguyên quán Phường 4 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1955, hi sinh 19/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nậm Bạn - Yên Ninh - Hà Tuyên
Liệt sĩ Lý A Pảo, nguyên quán Nậm Bạn - Yên Ninh - Hà Tuyên, sinh 1948, hi sinh 26/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ LÝ A Sính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Võ Ngoại - Binh Liêu - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lý A ửng, nguyên quán Võ Ngoại - Binh Liêu - Quảng Ninh, sinh 1957, hi sinh 13/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tả Xình Chảy - Xình Hồ - Lai Châu
Liệt sĩ Mùa A Ly, nguyên quán Tả Xình Chảy - Xình Hồ - Lai Châu hi sinh 2/8/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Trí - Kim Anh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Ngô Văn A, nguyên quán Minh Trí - Kim Anh - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 17/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh