Nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Hồ Văn Thanh, nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 5/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thành Cư - Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Hà Văn Thanh, nguyên quán Thành Cư - Tam Điệp - Ninh Bình, sinh 1957, hi sinh 02/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàn Văn Thanh, nguyên quán Đồng Văn - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 28/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Thanh, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 20/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Trung - Hoà An - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Văn Thanh, nguyên quán Hoàng Trung - Hoà An - Cao Lạng, sinh 1940, hi sinh 23/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hội - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Thanh, nguyên quán Nghĩa Hội - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Vũ - Cẩm Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Thanh, nguyên quán Cẩm Vũ - Cẩm Giang - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 23/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Phú Điền - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Thanh, nguyên quán Phú Điền - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 3/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Thái - Bình Giả - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Văn Thanh, nguyên quán Hồng Thái - Bình Giả - Cao Lạng hi sinh 18/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hội - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Thanh, nguyên quán Nghĩa Hội - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị