Nguyên quán Đông Tân - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Minh An, nguyên quán Đông Tân - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 18/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quyết Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Ngọc Ân, nguyên quán Quyết Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 03/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TT Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Quang An, nguyên quán TT Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 14 - 02 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thành - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Quốc An, nguyên quán Yên Thành - Yên Mô - Hà Nam Ninh hi sinh 16/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Ninh Hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ VŨ TRUNG ÂN, nguyên quán Ninh Hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1921, hi sinh 20/07/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Ẩn (Tiên), nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cù Mân - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Bùi Tiến An, nguyên quán Cù Mân - Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nhân Bình - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Cao Hữu An, nguyên quán Nhân Bình - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 12/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Thành - Vụ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Văn An, nguyên quán Thuận Thành - Vụ Bản - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tràng An - Bình Lục - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Cao Huy An, nguyên quán Tràng An - Bình Lục - Nam Hà - Nam Định, sinh 1953, hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương