Nguyên quán Xuân Lể - Cao lộc - Cao Lạng
Liệt sĩ Hứa Văn Năm, nguyên quán Xuân Lể - Cao lộc - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 22/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Thanh - Hội An
Liệt sĩ HUỲNH BÁ NĂM, nguyên quán Cẩm Thanh - Hội An, sinh 1930, hi sinh 22/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thạch.T.Tây - Q.Gò Vấp - TP Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Huỳnh Thị Năm, nguyên quán Thạch.T.Tây - Q.Gò Vấp - TP Hồ Chí Minh, sinh 1951, hi sinh 5/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quận Tân Bình - TP.Hồ CHí Minh
Liệt sĩ Huỳnh Văn Năm, nguyên quán Quận Tân Bình - TP.Hồ CHí Minh hi sinh 03/12/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Năm, nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1937, hi sinh 17/08/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Mỹ - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Năm, nguyên quán Phú Mỹ - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1931, hi sinh 12/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Năm, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1944, hi sinh 26/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Năm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ L/ sỹ : Năm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thanh Tân - Rạch Giá - KiênGiang
Liệt sĩ Lê Công Năm, nguyên quán Vĩnh Thanh Tân - Rạch Giá - KiênGiang, sinh 1941, hi sinh 20/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh