Nguyên quán Cần Đước - Long An
Liệt sĩ Bùi Văn Ngàn, nguyên quán Cần Đước - Long An, sinh 1915, hi sinh 16/1/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quyền Phương - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Ngân, nguyên quán Quyền Phương - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 26/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Nội - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Văn Ngãn, nguyên quán Yên Nội - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1942, hi sinh 21/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Tân - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Ngần, nguyên quán Minh Tân - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Phong - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Văn Ngật, nguyên quán Quảng Phong - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1918, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Nghê, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Lạc - Tân Lạc - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Nghệ, nguyên quán Đông Lạc - Tân Lạc - Hoà Bình, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Văn Nghếc, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 09/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Nghi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Xuân Hòa - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Nghĩa, nguyên quán Xuân Hòa - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh