Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lương Bằng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 16/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Cổ Lũng - Xã Cổ Lũng - Huyện Phú Lương - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Bảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Nga My - Xã Nga My - Huyện Phú Bình - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Bằng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Nga My - Xã Nga My - Huyện Phú Bình - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 3/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Bảo Lý - Xã Bảo Lý - Huyện Phú Bình - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Bằng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã úc Kỳ - Xã Úc Kỳ - Huyện Phú Bình - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Bằng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Quan hoá - Xã Hồi Xuân - Huyện Quan Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Bằng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện hoằng hoá - Thị trấn Bút Sơn - Huyện Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thọ Bảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện hoằng hoá - Thị trấn Bút Sơn - Huyện Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần văn Bang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thạch thành - Xã Thành Thọ - Huyện Thạch Thành - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bàng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ TP Thanh hoá - Phường Nam Ngạn - Thành phố Thanh Hóa - Thanh Hóa