Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Be, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 27/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Be, nguyên quán An Thụy - Hải Phòng hi sinh 11/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Thuận - Châu Thành - Sóc Trăng
Liệt sĩ Trần Văn Be, nguyên quán Mỹ Thuận - Châu Thành - Sóc Trăng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thị Bé, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Điện phước - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Từ Ngọc Be, nguyên quán Điện phước - Điện Bàn - Quảng Nam hi sinh 05/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Hòa - Châu Thành - An Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Bé, nguyên quán Bình Hòa - Châu Thành - An Giang hi sinh 18/11/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Xuân Định - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Duy Bé, nguyên quán Xuân Định - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Đặng Văn Bé, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phong Điền - Hàm Tân - Phan Thiết
Liệt sĩ Bùi Văn Bé, nguyên quán Phong Điền - Hàm Tân - Phan Thiết hi sinh 8/8/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Đặng Văn Bé, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 12/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai