Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lừng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 29/5/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Hanh - Thị Xã Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Bùi Huy Cà, nguyên quán Quảng Hanh - Thị Xã Cẩm Phả - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 18/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đội Sơn - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Tiến Ca, nguyên quán Đội Sơn - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1941, hi sinh 22/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Ca, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mường Lan - Sông Mã - Sơn La
Liệt sĩ Cà Văn Chăn, nguyên quán Mường Lan - Sông Mã - Sơn La hi sinh 1/9/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chiềng Khoang - Thuận Châu - Sơn La
Liệt sĩ Cà Văn Hao, nguyên quán Chiềng Khoang - Thuận Châu - Sơn La hi sinh 1/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chiềng Khoang - Thuận Châu - Sơn La
Liệt sĩ Cà Văn Hôm, nguyên quán Chiềng Khoang - Thuận Châu - Sơn La hi sinh 1/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Co Kham - Thanh An - Điện Biên
Liệt sĩ Cà Văn Muôn, nguyên quán Co Kham - Thanh An - Điện Biên hi sinh 5/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mường Chùm - Mường La - Sơn La
Liệt sĩ Cà Văn Ngô, nguyên quán Mường Chùm - Mường La - Sơn La, sinh 1942, hi sinh 10/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chiên Cô - Mường La - Sơn La
Liệt sĩ Cà Văn Phúc, nguyên quán Chiên Cô - Mường La - Sơn La, sinh 1955, hi sinh 28/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước