Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Lâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phước - Vĩnh Hậu - Hậu Giang
Liệt sĩ Lâm Binh, nguyên quán Vĩnh Phước - Vĩnh Hậu - Hậu Giang hi sinh 16/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Lâm Bôn, nguyên quán Lộc Ninh - Sông Bé hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Lâm CANG, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1920, hi sinh 06/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Chơn Thành Bình Long - Sông Bé
Liệt sĩ Lâm Chăn, nguyên quán Chơn Thành Bình Long - Sông Bé hi sinh 6/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lâm Cung, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 23 - 08 - 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Phú - Châu Đốc - An Giang
Liệt sĩ Lâm Dũng, nguyên quán Châu Phú - Châu Đốc - An Giang hi sinh 03/07/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Phú Khánh
Liệt sĩ Lâm Đúng, nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Phú Khánh hi sinh 18/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hố Bò - An Nhơn Tây - Củ Chi - TP HCM
Liệt sĩ Lâm Ghe, nguyên quán Hố Bò - An Nhơn Tây - Củ Chi - TP HCM hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lộc Thắng - Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Lâm Him, nguyên quán Lộc Thắng - Lộc Ninh - Sông Bé, sinh 1959, hi sinh 6/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước