Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Mai Cảnh, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN MINH CẢNH, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Bến Cát - Sông Bé
Liệt sĩ Trần Minh Cảnh, nguyên quán Bến Cát - Sông Bé hi sinh 15/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trần Đăng Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Trần Ngọc Canh, nguyên quán Trần Đăng Ninh - Nam Định, sinh 1941, hi sinh 23/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vịêt Tiến - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Ngọc Cảnh, nguyên quán Vịêt Tiến - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1930, hi sinh 11/08/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quốc Cảnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần V Canh, nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Canh, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1931, hi sinh 10/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Cảnh, nguyên quán Xuân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 13/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Cảnh, nguyên quán Tây Ninh, sinh 1950, hi sinh 20/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh