Nguyên quán Thanh Chung - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Chung, nguyên quán Thanh Chung - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 26/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nông Tiến. Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Trần Đình Chung, nguyên quán Nông Tiến. Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1942, hi sinh 03/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Phong - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Chung, nguyên quán Hải Phong - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 29/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Chung, nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lộc Hoà - Mỹ Lộc - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Đình Chung, nguyên quán Lộc Hoà - Mỹ Lộc - Nam Hà hi sinh 23/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đa Mai - Thị Xã Bắc Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Thân Văn Chung, nguyên quán Đa Mai - Thị Xã Bắc Giang - Bắc Giang hi sinh 09/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thị trấn Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Chung, nguyên quán Thị trấn Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1963, hi sinh 02/02/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Dương Liểu - Hoài Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Trần Văn Chung, nguyên quán Dương Liểu - Hoài Đức - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị trấn Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Chung, nguyên quán Thị trấn Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1963, hi sinh 02/02/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thọ Cường - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn Chung, nguyên quán Thọ Cường - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 12/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị