Nguyên quán Bát tràng - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Cao Văn Nghị, nguyên quán Bát tràng - An Thụy - Hải Phòng hi sinh 17/03/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Cao Văn Nghĩa, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Ngỏ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 25/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Cao Văn Ngoa, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1937, hi sinh 25/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Năm Căn - Cà Mau
Liệt sĩ Cao Văn Ngọc, nguyên quán Năm Căn - Cà Mau hi sinh 10/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Điệp - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Cao Văn Nguyên, nguyên quán Tam Điệp - Yên Thế - Hà Bắc hi sinh 20/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Quý - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Cao Văn Nhân, nguyên quán Đông Quý - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 5/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Cao Văn Nhân, nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành trị - Gò Công Đông - Tiền Giang
Liệt sĩ Cao Văn Nhinh, nguyên quán Thành trị - Gò Công Đông - Tiền Giang hi sinh 11/12/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Cao Văn Nhợ, nguyên quán Thanh Hà - Hải Dương, sinh 1938, hi sinh 23/07/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh