Nguyên quán Ân Ninh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Chu Ngọc Thạch, nguyên quán Ân Ninh - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 12/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Phong - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Ngọc Thái, nguyên quán Diển Phong - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 16/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lai - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Chu Ngọc Thanh, nguyên quán Vĩnh Lai - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 07/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Vũ Lê - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Chu Ngọc Thoa, nguyên quán Vũ Lê - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 12/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán 53 Hàng Đậu Hà Nội
Liệt sĩ Chu Ngọc Tiến, nguyên quán 53 Hàng Đậu Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Chu Phong Cảnh, nguyên quán Diễn lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diển Trường - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Phương Khoa, nguyên quán Diển Trường - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 04/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Phương Khoa, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tiến - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Chu Quốc Ngọ, nguyên quán Tân Tiến - Văn Giang - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 03/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hải - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Chu Quốc Tâm, nguyên quán Thanh Hải - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 19/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh