Nguyên quán Cửu Long
Liệt sĩ Lê Văn Bân, nguyên quán Cửu Long hi sinh 24/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Thuận - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Trần Văn Bân, nguyên quán Trực Thuận - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1961, hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Văn Bân, nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1947, hi sinh 01/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Bân, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Trần Văn Bân, nguyên quán Mỹ Hưng - Nam Định hi sinh 8/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Bân, nguyên quán Tân Hưng - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 14/04/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lục Dạ - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ La Văn Băn, nguyên quán Lục Dạ - Con Cuông - Nghệ An, sinh 1972, hi sinh 02/1993, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lệ Chí - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Bãn, nguyên quán Lệ Chí - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 12/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Bá Bân, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 28/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An