Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Chu N Thức, nguyên quán Thái Bình hi sinh 29/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm định - Cẩm Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Chu Đức Thung, nguyên quán Cẩm định - Cẩm Bình - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 22/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Văn Thược, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hồng - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Chu Văn Thuý, nguyên quán Tam Hồng - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1944, hi sinh 5/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán An Hồng - An Lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Chu Bá Thuỳ, nguyên quán An Hồng - An Lão - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 15/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mỹ Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Thuyên, nguyên quán Mỹ Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Điện Thắng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Tiến, nguyên quán Điện Thắng - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 25/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Mỹ - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Chu Văn Tiến, nguyên quán Thanh Mỹ - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1960, hi sinh 23/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Bạt - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Chu Đình Tiến, nguyên quán Liên Bạt - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1941, hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Bái
Liệt sĩ Chu Xuân Tiến, nguyên quán Yên Bái hi sinh 02/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh