Nguyên quán Bối Cầu - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Chu Văn Minh, nguyên quán Bối Cầu - Bình Lục - Hà Nam Ninh hi sinh 5/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bối Cầu - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Chu Văn Minh, nguyên quán Bối Cầu - Bình Lục - Hà Nam Ninh hi sinh 5/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vân Nội - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Chu Văn Mít, nguyên quán Vân Nội - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 25/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Xuân - Ninh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Chu Văn Mộc, nguyên quán Việt Xuân - Ninh Tường - Vĩnh Phú hi sinh 16/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tự Do - Quảng Yên - Cao Lạng
Liệt sĩ Chu Văn Mon, nguyên quán Tự Do - Quảng Yên - Cao Lạng, sinh 1940, hi sinh 12/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cần Kiệm - Thạch Thất - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Chu Văn Muôn, nguyên quán Cần Kiệm - Thạch Thất - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hi sinh 12/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cổ Nhuế - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Chu Long Mỹ, nguyên quán Cổ Nhuế - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 23/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Đồng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Minh Nam, nguyên quán Diễn Đồng - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 16/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Ngọc - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Chu Đình Nặng, nguyên quán Hoàng Ngọc - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 21/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Văn Nên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh