Nguyên quán Đăng La - Đồ Sơn - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hoa, nguyên quán Đăng La - Đồ Sơn - Hải Phòng hi sinh 19/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nhân Chính - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Hoa, nguyên quán Nhân Chính - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1935, hi sinh 1/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chất Bình - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Do Hoa, nguyên quán Chất Bình - Kim Sơn - Ninh Bình hi sinh 2/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hoa, nguyên quán Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 27/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trường sơn - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Hoa, nguyên quán Trường sơn - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 17/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh thọ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Hoa, nguyên quán Quỳnh thọ - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 08/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hoa, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 4/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Hoa, nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 14/04/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Triệu Lý - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hoa, nguyên quán Triệu Lý - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1965, hi sinh 03/02/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Hưng - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Huy Hoa, nguyên quán Quang Hưng - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 28/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị