Nguyên quán Đức Thuỷ - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đoàn Công Hạnh, nguyên quán Đức Thuỷ - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1938, hi sinh 8/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Cường - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đức Minh Hạnh, nguyên quán Đông Cường - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 25/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Đỗ Văn Hạnh, nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Hạnh, nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 23/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/05/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đinh Như Hạnh, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 12/8/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Đinh Văn Hạnh, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 14/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Văn Hạnh, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1915, hi sinh 20/10/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Giản Đình Hạnh, nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 6/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Quang - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Xuân Hạnh, nguyên quán Tân Quang - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 20/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị