Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Phước, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 01/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Phước, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 05/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Phước, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 20/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán TT. Mỹ Phước - Bết Cát
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Phước, nguyên quán TT. Mỹ Phước - Bết Cát hi sinh 13/04/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quãng Nhân - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Phước, nguyên quán Quãng Nhân - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 13/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước An - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Phước, nguyên quán Phước An - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ NGUYỄN HỮU PHƯỚC, nguyên quán Miền Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hoằng Xuân - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Phước, nguyên quán Hoằng Xuân - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1910, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Lệ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Phước, nguyên quán Hải Lệ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cần Giuộc - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Phước, nguyên quán Cần Giuộc - Long An hi sinh 28/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An