Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đồng Thời, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Hoà - Thuỷ Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đồng Tiếp, nguyên quán Hiệp Hoà - Thuỷ Anh - Thái Bình, sinh 1935, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đồng Xinh, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 30/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xóm Đông - Khánh Hoà - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Đồng, nguyên quán Xóm Đông - Khánh Hoà - Yên Khánh - Ninh Bình, sinh 1955, hi sinh 04/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vân Phú - Thành Phố Việt Trì - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Đồng, nguyên quán Vân Phú - Thành Phố Việt Trì - Phú Thọ hi sinh 15/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Đồng, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 21/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thị Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Đồng, nguyên quán Thị Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 17/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Hải - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đồng, nguyên quán Hoà Hải - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Thượng - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đồng, nguyên quán Đức Thượng - Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 08/04/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đồng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh