Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Tụng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Xuân 1 - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Doãn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Long - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Doãn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Tam Dân - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Lãnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tam Phú - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Doãn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 23/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Giang - Xã Triệu Giang - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Doãn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1911, hi sinh 5/1957, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Độ - Xã Triệu Độ - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Hữu Sáng, nguyên quán Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1956, hi sinh 29/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bồ Đề - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Đình Sáng, nguyên quán Bồ Đề - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 23 - 8 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Như Sáng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khu KTM Hà Nội - Đức Trọng - Lâm Đồng
Liệt sĩ Đing Xuân Sáng, nguyên quán Khu KTM Hà Nội - Đức Trọng - Lâm Đồng, sinh 1963, hi sinh 13/2/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh