Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Giang Quang Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Hưng - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Giang Quốc Uy, nguyên quán Thái Hưng - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 3/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hành - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Giang Công Vang, nguyên quán Nghĩa Hành - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 10/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Giang Lê Vệ, nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1952, hi sinh 15/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Thuận - Thái Vinh - Thái Bình
Liệt sĩ Giang Tứ Việt, nguyên quán Thái Thuận - Thái Vinh - Thái Bình, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thái Hương - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Giang Thế Vinh, nguyên quán Thái Hương - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 28/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cấp Tiến - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Giang Lê Xe, nguyên quán Cấp Tiến - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 04/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Trường Giang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 11/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Trường Giang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/4/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Giang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 15/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh