Nguyên quán Nam Ninh - Nam Trực - Nam Định
Liệt sĩ Đăng Xuân Đạo, nguyên quán Nam Ninh - Nam Trực - Nam Định, sinh 1939, hi sinh 13/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Cao Văn Đạo, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bạch Thượng - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Bùi Văn Đạo, nguyên quán Bạch Thượng - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 11/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào C Đạo, nguyên quán Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1945, hi sinh 30/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dàng An Đạo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch sơn - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Đạo, nguyên quán Thạch sơn - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Bá Đạo, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 4/1/1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Khê - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Bùi Đức Đạo, nguyên quán Vĩnh Khê - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1949, hi sinh 1/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Tự - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Văn Đạo, nguyên quán Trung Tự - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Huy Đạo, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị