Nguyên quán SM - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Văn lý, nguyên quán SM - Thanh Hoá, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên lâm - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Công Lý, nguyên quán Yên lâm - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1942, hi sinh 17/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Trung - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trương Công Lý, nguyên quán Thạch Trung - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 4/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hậu Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Công Lý, nguyên quán Hậu Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Công Lý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên Hương - Bắc Bình - Thuận Hải
Liệt sĩ Trương Văn Lý, nguyên quán Liên Hương - Bắc Bình - Thuận Hải hi sinh 30/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cao Thắng - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Trương Văn Lý, nguyên quán Cao Thắng - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 15/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Văn Lý, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1934, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Trương văn Lý, nguyên quán Ba Tri - Bến Tre, sinh 1940, hi sinh 27/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Xuân Lý, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 10/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị