Nguyên quán Chơn Thành - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Đức, nguyên quán Chơn Thành - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1960, hi sinh 01/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Tú - Châu Thành - Sóc Trăng
Liệt sĩ Võ Tấn Đức, nguyên quán Mỹ Tú - Châu Thành - Sóc Trăng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Lê Tấn Dung, nguyên quán Khác hi sinh 18/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bình Quý - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Huỳnh Tấn Dũng, nguyên quán Bình Quý - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1959, hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phường 1 - 212/170/68 - Quận 1 - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Ngô Tấn Dũng, nguyên quán Phường 1 - 212/170/68 - Quận 1 - Hồ Chí Minh hi sinh 20/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Long - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Dũng, nguyên quán Bình Long - Sông Bé - Bình Dương hi sinh 29/10/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Võ Tấn Dũng, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Quảng Bình
Liệt sĩ Võ Tấn Dương, nguyên quán Quảng Bình hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lý Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Hoàng Tấn Đường, nguyên quán Lý Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1945, hi sinh 2/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Tấn Gia, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị