Nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Hữu Tâm, nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 21 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nông Hạ - Phú Lương - Bắc Thái
Liệt sĩ Đinh Khắc Tâm, nguyên quán Nông Hạ - Phú Lương - Bắc Thái, sinh 1942, hi sinh 24/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Lương - Văn Chấn - Yên Bái
Liệt sĩ Đinh Quang Tâm, nguyên quán Thạch Lương - Văn Chấn - Yên Bái hi sinh 4/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Đinh Quang Tâm, nguyên quán Hà Nam hi sinh 10/02/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Tuyên - Dầu Tiến
Liệt sĩ Đinh Thị Hồng Tâm, nguyên quán Thanh Tuyên - Dầu Tiến, sinh 1926, hi sinh 06/01/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phả Lê - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Văn Tâm, nguyên quán Phả Lê - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 13 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Khang - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Tâm, nguyên quán Ninh Khang - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 29/04/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đinh Văn Tâm, nguyên quán Châu Thành - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Minh Hoàng - Phú Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Hồng Tâm, nguyên quán Minh Hoàng - Phú Cừ - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 19 - 9 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Yên - An Viên - Rạch Giá
Liệt sĩ Đỗ Kim Tâm, nguyên quán Đông Yên - An Viên - Rạch Giá, sinh 1941, hi sinh 17/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước