Nguyên quán Thanh An - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Hồ Văn Cấm, nguyên quán Thanh An - Dầu Tiếng - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đại An - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Hồ Văn Cầm, nguyên quán Đại An - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 17/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hòa Bình - Tây Sơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Hồ Văn Canh, nguyên quán Hòa Bình - Tây Sơn - Nghĩa Bình hi sinh 10/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Canh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Cao, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 20/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lái Thiêu - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Hồ Văn Cất, nguyên quán Lái Thiêu - Sông Bé - Bình Dương hi sinh 1/9/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Chân, nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 8/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Văn Chấn, nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 24/02/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Hiệp - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Hồ Văn Chẩn, nguyên quán Tam Hiệp - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 05/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Hồ Văn Chặt, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1931, hi sinh 18/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh