Nguyên quán Thiệu Giao - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Duy Tân, nguyên quán Thiệu Giao - Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 28/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đoàn Dào - Phú Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Doãn Đình Tân, nguyên quán Đoàn Dào - Phú Cừ - Hải Hưng hi sinh 21/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lộc - Hải Hậu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đoàn Văn Tân, nguyên quán Phú Lộc - Hải Hậu - Thanh Hóa hi sinh 4/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Bảng - Hà Nam
Liệt sĩ Dương Văn Tân, nguyên quán Kim Bảng - Hà Nam hi sinh 07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Hòa - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Trọng Tân, nguyên quán Hiệp Hòa - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Đồng chí Tân, nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị hi sinh 10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Bảng - Hà Nam
Liệt sĩ Dương Văn Tân, nguyên quán Kim Bảng - Hà Nam hi sinh 07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Tâm - Lạc Thủy - Hòa Bình
Liệt sĩ Hà Minh Tân, nguyên quán Đồng Tâm - Lạc Thủy - Hòa Bình, sinh 1953, hi sinh 19/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Ngọc Thanh - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Hà Văn Tân, nguyên quán Ngọc Thanh - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 8/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dũng Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Dương Xuân Tân, nguyên quán Dũng Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 22/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương