Nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hứa Cảnh Chuân, nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 04/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Lạc - Văn Quang - Hà Tuyên
Liệt sĩ Hứa Đức Hạnh, nguyên quán Vĩnh Lạc - Văn Quang - Hà Tuyên hi sinh 26/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hứa Thị Hạnh*, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Thắng Lợi - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Hứa Quốc Hoáng, nguyên quán Thắng Lợi - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1952, hi sinh 20/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Mỹ - Chợ Đồn - Bắc Thái
Liệt sĩ Đặng Sỹ Hứa, nguyên quán Yên Mỹ - Chợ Đồn - Bắc Thái, sinh 1946, hi sinh 17/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Đường Đình Hứa, nguyên quán Thượng Bình - Bắc Thái hi sinh 11/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Tùng - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hứa, nguyên quán Thanh Tùng - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 13/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phú Hứa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Hứa, nguyên quán Phú lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thanh Hứa, nguyên quán chưa rõ, sinh 20/10/1932, hi sinh 19/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An