Nguyên quán Cao Bằng
Liệt sĩ Mã Công Hòa, nguyên quán Cao Bằng, sinh 1952, hi sinh 30/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Cường - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Cao Hòa, nguyên quán Đông Cường - Đông Quan - Thái Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chi Phương - Trà Lĩnh - Cao Bằng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hòa, nguyên quán Chi Phương - Trà Lĩnh - Cao Bằng hi sinh 9/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phước Vĩnh - Đồng Phú - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyên Diên Hòa, nguyên quán Phước Vĩnh - Đồng Phú - Sông Bé - Bình Dương hi sinh 18/07/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ba Phú - Hoài Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Hòa, nguyên quán Ba Phú - Hoài Đức - Hà Sơn Bình hi sinh 2/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn Đức - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hòa, nguyên quán Văn Đức - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 19/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Liên Hà - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hòa, nguyên quán Liên Hà - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 2/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn Đức - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hòa, nguyên quán Văn Đức - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 19/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Phố - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Hòa, nguyên quán Sơn Phố - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 28/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Lâm - Xuân Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hòa, nguyên quán Xuân Lâm - Xuân Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 25/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai