Nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Thạc Chiến, nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Võng Xuyên - Phúc Thọ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Văn Chiến, nguyên quán Võng Xuyên - Phúc Thọ - Hà Sơn Bình, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trà Giang - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Chiến, nguyên quán Trà Giang - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thúy Liêu - Gò Giao - Rạch Giá
Liệt sĩ Lê Văn Chiến, nguyên quán Thúy Liêu - Gò Giao - Rạch Giá, sinh 1947, hi sinh 30/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Chiến, nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 25/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ LÊ VĂN CHIẾN, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ LÊ VĂN CHIẾN, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Nam Thắng - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Văn Chiến, nguyên quán Nam Thắng - Nam Ninh - Nam Hà hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Chiến, nguyên quán Long Thành - Đồng Nai, sinh 1943, hi sinh 20/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Chiến, nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 13 - 12 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị