Nguyên quán Chiến Thắng - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Trung Sỹ, nguyên quán Chiến Thắng - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 30/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Hạnh Trung - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Trung Tá, nguyên quán Mỹ Hạnh Trung - Cai Lậy - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Trung Tách, nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Ngọc - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Trung Thả, nguyên quán Hoằng Ngọc - Hoằng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 19/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Hoằng Kim - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Trung Thân, nguyên quán Hoằng Kim - Hoằng Hoá - Thanh Hoá hi sinh 25 - 03 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Trung Thân, nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 57 - Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Trung Thắng, nguyên quán Số 57 - Lê Chân - Hải Phòng hi sinh 22/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng hợp - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Trung Thanh, nguyên quán Quảng hợp - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1955, hi sinh 23/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Phú Khánh
Liệt sĩ Lê Trung Thanh, nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Phú Khánh hi sinh 2/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trương Định - Lạng Sơn
Liệt sĩ Lê Trung Thành, nguyên quán Trương Định - Lạng Sơn, sinh 1955, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh