Nguyên quán Văn Xuân - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Tuấn Chính, nguyên quán Văn Xuân - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1940, hi sinh 13/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Tuấn Chương, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 07/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Dương
Liệt sĩ Lê Tuấn Cường, nguyên quán Bình Dương, sinh 1929, hi sinh 01/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thọ Xuân - Thiệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Tuấn Đô, nguyên quán Thọ Xuân - Thiệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Thuỷ - Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Trương Tuấn Doãn, nguyên quán Minh Thuỷ - Lệ Ninh - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam An - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Tuấn Đức, nguyên quán Nam An - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 3/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Phong - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn Đức, nguyên quán Nam Phong - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 8/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Quách Tuấn Dũng, nguyên quán Nghệ Tĩnh hi sinh 01 - 10 - 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1965, hi sinh 11/09/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Vang - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Tuấn Hải, nguyên quán Phú Vang - Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 8/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An