Nguyên quán Xóm chè - Tân Sôi - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thế Lợi, nguyên quán Xóm chè - Tân Sôi - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Du - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thế Long, nguyên quán Yên Du - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 22/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tây Đô - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thế Luận, nguyên quán Tây Đô - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1938, hi sinh 21/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Châu - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Thế Lục, nguyên quán Hải Châu - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 04/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Lực, nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 19/01/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Viên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Sơn - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thế Lực, nguyên quán Đồng Sơn - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1947, hi sinh 15 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Văn - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Lượng, nguyên quán Nghi Văn - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 30/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xí nghiệp gốm - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Thế Lưu, nguyên quán Xí nghiệp gốm - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 13/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thế Mận, nguyên quán Đức Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đội 9 - Nghi Mỹ - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Mận, nguyên quán Đội 9 - Nghi Mỹ - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 22/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh