Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thị Lan, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 29/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Giồng Trôm - Bến Tre
Liệt sĩ Trần Thị Lan, nguyên quán Giồng Trôm - Bến Tre, sinh 1947, hi sinh 3/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bến kế - CôngPonChàm - Campuchia
Liệt sĩ Trần Thị Lan, nguyên quán Bến kế - CôngPonChàm - Campuchia, sinh 1943, hi sinh 14/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Lan, nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 24/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Bình Thạnh - Châu Thành - An Giang
Liệt sĩ Trần Văn Lan, nguyên quán Hòa Bình Thạnh - Châu Thành - An Giang hi sinh 05/08/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Giang Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Lan, nguyên quán Giang Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Lán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Du - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Lân, nguyên quán Xuân Du - Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Lân, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Xá - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Lân, nguyên quán Thanh Xá - Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 22/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An