Nguyên quán Thạch Bàn - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Ngọc Lâm, nguyên quán Thạch Bàn - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 05/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Phong - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Ngọc Lâm, nguyên quán Quảng Phong - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 26/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Bình - Hà Chung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Sơn Lâm, nguyên quán Hà Bình - Hà Chung - Thanh Hoá hi sinh 18 - 10 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải An - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Thiện Lâm, nguyên quán Hải An - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 07/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Hưng - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Lâm, nguyên quán Nghi Hưng - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 3/4/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Phú - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Lâm, nguyên quán Gia Phú - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1953, hi sinh 5/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoàng Hợp - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Kỳ Lâm, nguyên quán Hoàng Hợp - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Cao Lâm Sung, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Sĩ Lâm, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 2/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Diển Hoà - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Thanh Lâm, nguyên quán Diển Hoà - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 05/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị