Nguyên quán Cát Sơn - Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Thị Tuyên, nguyên quán Cát Sơn - Tĩnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Kinh - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Xuân Tuyên, nguyên quán Đông Kinh - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 05/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Thịnh - Đông Thiện - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đoàn Đức Tuyên, nguyên quán Đông Thịnh - Đông Thiện - Thanh Hóa hi sinh 11/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đình Lập - Đình Lập - Lạng Sơn
Liệt sĩ Hà Tuyên Thái, nguyên quán Đình Lập - Đình Lập - Lạng Sơn hi sinh 5/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hồ Đình Tuyên, nguyên quán Vĩnh Xuân - Thanh Hóa hi sinh 22/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Ngọc Tuyên, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1911, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Tuyên, nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 17/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Sơn - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Đức Tuyên, nguyên quán Hoà Sơn - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 10/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quyết Thắng - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Hoàng Mạnh Tuyên, nguyên quán Quyết Thắng - Sơn Dương - Tuyên Quang, sinh 1958, hi sinh 07/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Huy Tuyên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An