Nguyên quán Văn Chấn - Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Nhâm, nguyên quán Văn Chấn - Cẩm Phả - Quảng Ninh, sinh 1950, hi sinh 25/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Nhu, nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thăng Long - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Nhung, nguyên quán Thăng Long - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1958, hi sinh 25/02/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xóm Nhã - Yên Bằng - Ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Nhượng, nguyên quán Xóm Nhã - Yên Bằng - Ý Yên - Nam Hà hi sinh 8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Xá - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Ninh, nguyên quán Văn Xá - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 26/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thắng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Ninh, nguyên quán Quỳnh Thắng - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 29/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hiệp an - Kim môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Ninh, nguyên quán Hiệp an - Kim môn - Hải Hưng, sinh 1931, hi sinh 3/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Phong - Gia Viễn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Ninh, nguyên quán Gia Phong - Gia Viễn - Hà Nam Ninh, sinh 1956, hi sinh 9/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quỳnh Thạch - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Nông, nguyên quán Quỳnh Thạch - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 22/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kiến Bái - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Oanh, nguyên quán Kiến Bái - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1943, hi sinh 09/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị