Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 25/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kim Ngọc Lân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 13/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Minh Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 23/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Bàn Đạt - Xã Bàn Đạt - Huyện Phú Bình - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Phục Linh - Huyện Đại Từ - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Phổ Yên - Thị Trấn Ba Hàng - Huyện Phổ Yên - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Mông Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ người Trung Quốc - Xã Linh Sơn - Huyện Đồng Hỷ - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Miểu Điền - Xã Tân Lợi Thạnh - Huyện Giồng Trôm - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Kỳ Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện hoằng hoá - Thị trấn Bút Sơn - Huyện Hoằng Hóa - Thanh Hóa