Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Nguyên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Lạc - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Đăng Nguyên, nguyên quán Đức Lạc - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Quốc Nguyên, nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Nguyên, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 9/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán cẩm Châu - cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phùng Văn Nguyên, nguyên quán cẩm Châu - cẩm Thủy - Thanh Hóa hi sinh 26/9/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Di dậu - Tam Nông - Phú Thọ
Liệt sĩ Tạ Nguyên Dương, nguyên quán Di dậu - Tam Nông - Phú Thọ hi sinh 04/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Thái Nguyên Thọ, nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 28/12/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoa Thanh - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Thái Thanh Nguyên, nguyên quán Hoa Thanh - Yên Thành - Nghệ Tĩnh, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Văn - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Vết Nguyên, nguyên quán Nghi Văn - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 23/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tây An - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Duy Nguyên, nguyên quán Tây An - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 4/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh