Nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Hà Hải Vân, nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1944, hi sinh 22/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Ngọc - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Ngọc Vân, nguyên quán Hoàng Ngọc - Hoàng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 11/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kỳ Thịnh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ HỒ THỊ THU VÂN, nguyên quán Kỳ Thịnh - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 20/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Quỳnh Thiên - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Trung Vân, nguyên quán Quỳnh Thiên - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Giang - Nghi Xuân - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Xuân Vân, nguyên quán Xuân Giang - Nghi Xuân - Nghệ An hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hòa An - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Hải Vân, nguyên quán Hòa An - Cao Bằng, sinh 1950, hi sinh 15/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Hải Vân, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Hữu Vân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Hùng - Trực Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Hoàng Thanh Vân, nguyên quán Việt Hùng - Trực Ninh - Nam Định hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoằng Thắng - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Thanh Vân, nguyên quán Hoằng Thắng - Hoằng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 3/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh