Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thơ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 5/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Hiệp - Xã Đức Hiệp - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bé Thơ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Châu Thành - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Thơ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 22/6/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam An - Xã Cam An - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lò Cóoc Lường, nguyên quán Cẩm Phả - Quảng Ninh, sinh 1945, hi sinh 30.3.1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hường Pho - Thuận An - Cao Bằng
Liệt sĩ Lò Coóc Phìn, nguyên quán Hường Pho - Thuận An - Cao Bằng hi sinh 11/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Nhân - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lò Đức Quyến, nguyên quán Yên Nhân - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 28/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lò Kham Lênh, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hiền kiệt - Quan Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lò Khăm Sơ, nguyên quán Hiền kiệt - Quan Hoá - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 16/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Phù - Phù Yên - Sơn La
Liệt sĩ Lò Minh Khương, nguyên quán Gia Phù - Phù Yên - Sơn La, sinh 1945, hi sinh 05/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương Sơn - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lò Quốc Pha, nguyên quán Lương Sơn - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 19/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh