Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lưu Văn Khao, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1951, hi sinh 05/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Phú - Lạc Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Lưu Văn Khiêm, nguyên quán Yên Phú - Lạc Sơn - Hòa Bình, sinh 1950, hi sinh 14/07/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Quảng Sơn - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lưu Văn Khiêm, nguyên quán Quảng Sơn - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1947, hi sinh 28/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Bình - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lưu Văn Khuê, nguyên quán Hoà Bình - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 30/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Lưu Văn Kim, nguyên quán Lạng Giang - Bắc Giang, sinh 1950, hi sinh 09/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Linh Thông - Đinh Hóa - Bắc Thái
Liệt sĩ Lưu Văn Lạ, nguyên quán Linh Thông - Đinh Hóa - Bắc Thái hi sinh 12/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Hóa - Tam Nông - Phú Thọ
Liệt sĩ Lưu Văn Lạc, nguyên quán Hưng Hóa - Tam Nông - Phú Thọ, sinh 1950, hi sinh 8/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán N.Mỹ - T.Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Lưu Văn Lai, nguyên quán N.Mỹ - T.Bình - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 3/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lưu Văn Lâm, nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 07/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Long - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lưu Văn Lâm, nguyên quán Thanh Long - Bình Xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 15 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị