Nguyên quán Đông Vinh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Lại Ngọc Trường, nguyên quán Đông Vinh - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 3/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hương Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Lại Văn Tuấn, nguyên quán Hương Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Thuyền - Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Lại Quang Tường, nguyên quán Liên Thuyền - Thanh Liêm - Hà Nam hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Thành - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lại Mạnh Vi, nguyên quán Phúc Thành - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 27/06/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Thạch - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lại Quốc Việt, nguyên quán Diễn Thạch - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Vĩnh - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Lại Hợp Vinh, nguyên quán Đông Vĩnh - Đông Quan - Thái Bình hi sinh 30/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thành - Hải hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Lại Đức Vượng, nguyên quán Hải Thành - Hải hậu - Nam Hà, sinh 1948, hi sinh 25/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hưng - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Lại Văn Xũn, nguyên quán Tam Hưng - Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 03/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lại Kim Sanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Lại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh