Nguyên quán Võng Xuyên - Phúc Thọ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Văn Chiến, nguyên quán Võng Xuyên - Phúc Thọ - Hà Sơn Bình, sinh 1945, hi sinh 15/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Tụ - Văn Giang - Hưng Yên
Liệt sĩ Lê Văn Chiến, nguyên quán Nghĩa Tụ - Văn Giang - Hưng Yên, sinh 1948, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Lương Văn Chiến, nguyên quán Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Chiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Chiến, nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 13/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duy Tân - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Chiến, nguyên quán Duy Tân - Ân Thi - Hải Hưng hi sinh 16/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Quang - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Lữ Văn Chiến, nguyên quán Châu Quang - Quỳ Hợp - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 9/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Minh - Đà Bắc - Hà Tây
Liệt sĩ Lương Văn Chiến, nguyên quán Tân Minh - Đà Bắc - Hà Tây, sinh 1960, hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lưu Văn Chiến, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1968, hi sinh 22/6/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Văn Chiến, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 27/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai