Nguyên quán Minh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Cao Đức Tình, nguyên quán Minh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1961, hi sinh 03/06/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Xuân - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Cao Đức Tú, nguyên quán Hương Xuân - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Đức Tự, nguyên quán Diển Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 16/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Cao Đức Tương, nguyên quán Nghĩa Thụy - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 24/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán HoàNghĩa - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Cao Đức Tương, nguyên quán HoàNghĩa - An Thụy - Hải Phòng hi sinh 29/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Lạc - chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Cao Đức Tý, nguyên quán An Lạc - chí Linh - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 25/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát
Liệt sĩ Cao Minh Đức, nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát, sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Văn Đức, nguyên quán Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 19/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Cao Văn Đức, nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Châu Phong - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Cao Xuân Đức, nguyên quán Châu Phong - Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 27/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh