Nguyên quán Tân Hưng - Hưng Yên
Liệt sĩ Bùi Xuân Thường, nguyên quán Tân Hưng - Hưng Yên, sinh 1958, hi sinh 22/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Công Thường, nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 15/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Hữu Thường, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1931, hi sinh 2/3/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hiến Thành - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Long Thường, nguyên quán Hiến Thành - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 30/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Thường, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 11/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Lạc - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Xuân Thường, nguyên quán Sơn Lạc - Hoàng Long - Hà Nam Ninh hi sinh 01/09/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nhật Tân - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Thường, nguyên quán Nhật Tân - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khắc Miện - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đặng M Thường, nguyên quán Khắc Miện - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 4/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Bá Thường, nguyên quán T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vạn Phúc - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Thường, nguyên quán Vạn Phúc - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai