Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Tố, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/6/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Con Thoi - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Mai Văn Toán, nguyên quán Con Thoi - Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1958, hi sinh 17/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Toán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 07 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thành Long - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Văn Toàn, nguyên quán Thành Long - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 6/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Mỹ - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Văn Tới, nguyên quán Nga Mỹ - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1939, hi sinh 12/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Giang - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Mai Văn Tới, nguyên quán Thanh Giang - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 10/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Mai Văn Tống, nguyên quán Quảng Ninh hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Trường - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Văn Trắc, nguyên quán Nga Trường - Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 16/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Văn Trí, nguyên quán Trung - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1957, hi sinh 26/2/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Gấp - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Văn Trị, nguyên quán Nga Gấp - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1939, hi sinh 19/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị